. GHI DANH Thành viên muốn được hướng dẫn học Anh văn
bấm vào đây để Ban Anh văn chuẩn bị học trình.
ESL viết tắt của English as Second Language, Anh Văn như Một Ngoại Ngữ . Những bài ESL EASY này đặc biệt thích hợp cho những học viên chưa biết gì về Tiếng Anh. Thể thức làm bài 1 . Lắng nghe và ráng hiểu mẫu đối thoại.2 . Tra ngữ vựng ra Tiếng Việt.3 . Dịch mẫu đối thoại.4 . Lắng nghe và nhái lại thêm nhiều lần. Chúc các bạn thành công.
. BLUE EYES
Download A: You have pretty eyes. B: Thank you. So do you. A: I wish my eyes were blue. B: What’s the matter with green eyes? A: Nothing, except my favorite color is blue. B: Maybe in your next life you’ll have blue eyes. A: But what if I’m a fish in my next life? B: I think some fish have blue eyes. A: I hope I don’t come back as a fish. B: I hope I come back as a cat. A: Cats have beautiful eyes. B: I would love to have blue cat-eyes. Exercise 1. Tra những từ chưa biết.2. Nghe, nhái theo và dịch mẫu đối thoại.
mnsun 30 May 2012, 11:19 - url BLUE EYES Mắt Xanh A: You have pretty eyes. -- Em có đôi mắt thật đẹp. B: Thank you. So do you. -- Cám ơn anh. Anh cũng vậy mà. A: I wish my eyes were blue. -- Anh ước gì mắt mình màu xanh lơ. B: What’s the matter with green eyes? -- Mắt màu xanh lục có vấn đề gì à? A: Nothing, except my favorite color is blue. -- Không sao, ngoại trừ màu ưa thích của anh là xanh lơ. B: Maybe in your next life you’ll have blue eyes. -- Có lẽ kiếp sau anh sẽ có đôi mắt xanh lơ. A: But what if I’m a fish in my next life? -- Nhưng chuyện gì xảy ra nếu kiếp sau anh là một con cá? B: I think some fish have blue eyes. -- Em nghĩ đến một con cá nào đó có đôi mắt màu xanh lơ. A: I hope I don’t come back as a fish. -- Anh hy vọng mình không quay lại đây làm một con cá. B: I hope I come back as a cat. -- Em hy vọng mình trở lại đây làm một con mèo. A: Cats have beautiful eyes. -- Loài mèo có mắt đẹp. B: I would love to have blue cat-eyes. -- Em thích được có đôi mắt mèo màu xanh lơ.
phuong5960 21 Aug 2012, 22:10 - url BLUE EYES - Đôi mắt xanh. A: You have pretty eyes. - Bạn có đôi mắt đẹp hén. B: Thank you. So do you. - Cám ơn bạn. Bạn cũng vậy mà. A: I wish my eyes were blue. - Tôi ước mắt mình có màu xanh lơ. B: What’s the matter with green eyes? - Có vấn đề gì với mắt màu xanh lục sao? A: Nothing, except my favorite color is blue. - Không có gì đâu, ngoại trừ màu yêu thích của tôi là màu xanh lơ. B: Maybe in your next life you’ll have blue eyes. - Có lẽ kiếp sau bạn sẽ có đôi mắt xanh lơ. A: But what if I’m a fish in my next life? - Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu kiếp sau tôi là một con cá? B: I think some fish have blue eyes. - Tôi nghĩ rằng một số loại cá có cặp mắt màu xanh lơ. A: I hope I don’t come back as a fish. - Tôi hy vọng (kiếp sau) tôi không quay trở lại (dưới hình hài) một con cá. B: I hope I come back as a cat. - Tôi hy vọng mình trở lại làm một con mèo. A: Cats have beautiful eyes. - Loài mèo có đôi mắt đẹp đấy. B: I would love to have blue cat-eyes. - Tôi thích (mình) có cặp mắt mèo xanh lè.
cuong71 20 Sep 2012, 11:10 - url BLUE EYES Mắt xanh biển A: You have pretty eyes. Anh có cặp mắt đẹp. B: Thank you. So do you. Cám ơn anh. anh cũng vậy. A: I wish my eyes were blue. Tôi muốn có đô mắt màu xanh biển. B: What’s the matter with green eyes? Có chuyện gì với đôi mắt màu xanh lá hả? A: Nothing, except my favorite color is blue. Không gì, ngoại trừ màu yêu thích của tôi là xanh biên. B: Maybe in your next life you’ll have blue eyes. Có lẽ cuộc sống tới của anh anh sẽ có mắt xanh biển. A: But what if I’m a fish in my next life? Nhưng cái gì nếu tôi là cá trong cuộc sồng tới? B: I think some fish have blue eyes. Tôi nghĩ có vài loại cá có mắt xanh biển. A: I hope I don’t come back as a fish. Tôi hy vọng tôi không là cá ở kiếp sau. B: I hope I come back as a cat. Tôi hy vọng tôi là mèo ở kiếp sau. A: Cats have beautiful eyes. Mèo có mắt đẹp. B: I would love to have blue cat-eyes. Tôi yêu mèo có mắt xanh biển.
duty348 25 Sep 2012, 11:29 - url BLUE EYES ( Mắt xanh ) A: You have pretty eyes. ( Bạn có đôi mắt thật đẹp.) B: Thank you. So do you. ( Cám ơn anh. Anh cũng thế.) A: I wish my eyes were blue. ( Tôi ước có đôi mắt màu xanh dương.) B: What’s the matter with green eyes? ( Có vấn đề gì với đôi mắt màu xanh lá?) A: Nothing, except my favorite color is blue. ( Không có gì, trừ màu ưa thích của tôi là xanh dương.) B: Maybe in your next life you’ll have blue eyes. ( Có lẽ kiếp sau bạn sẽ có đôi mắt xanh dương.) A: But what if I’m a fish in my next life? ( Nhưng nếu kiếp sau tôi là con cá thì thế nào? ) B: I think some fish have blue eyes. ( Tôi nghĩ có loại cá màu mắt xanh dương đấy.) A: I hope I don’t come back as a fish. ( Tôi mong là tôi không trở lại là một con cá.) B: I hope I come back as a cat. ( Tôi hy vọng tôi sẽ trở lại làm một con mèo.) A: Cats have beautiful eyes. ( Mèo có đôi mắt đẹp.) B: I would love to have blue cat-eyes. ( Tôi yêu thích màu xanh của mắt mèo.)
doanchin 13 Oct 2012, 18:01 - url HỌC, HỌC NỮA, HỌC MÃI:BLUE EYES : ĐÔI MẮT XANH Translation: Phần dịch A: You have pretty eyes. --Em có đôi mắt tuyệt đẹp. B: Thank you. So do you. --Cám ơn anh. Anh cũng thế. A: I wish my eyes were blue. --Tôi ước đôi mắt của mình là màu xanh dương . B: What’s the matter with green eyes? --Có chuyện gì với đôi mắt màu xanh lá hả ? A: Nothing, except my favorite color is blue. --Không có gì, ngoại trừ màu yêu thích của tôi là màu xanh dương. B: Maybe in your next life you’ll have blue eyes. --Có thể trong cuộc sống sau này của anh, anh sẽ có đôi mắt màu xanh. A: But what if I’m a fish in my next life? --Nhưng nhưng mà nếu tôi là loài cá trong đời sống sau này thì sao? B: I think some fish have blue eyes. --Tôi nghĩ một số loại cá có đôi mắt xanh . A: I hope I don’t come back as a fish. --Tôi hy vọng tôi không phải là cá ở cuộc sống sau này. B: I hope I come back as a cat. --Tôi mong tôi trở lại như một con mèo. A: Cats have beautiful eyes. --Mèo có đôi mắt tuyệt đẹp . B: I would love to have blue cat-eyes. --Tôi rất thích có đôi mắt màu xanh như mèo.