. ESL EASY 137: A Card Game
GHI DANH Thành viên muốn được hướng dẫn học Anh văn
bấm vào đây để Ban Anh văn chuẩn bị học trình.
ESL viết tắt của English as Second Language, Anh Văn như Một Ngoại Ngữ . Những bài ESL EASY này đặc biệt thích hợp cho những học viên chưa biết gì về Tiếng Anh. Thể thức làm bài 1 . Lắng nghe và ráng hiểu mẫu đối thoại.2 . Tra ngữ vựng ra Tiếng Việt.3 . Dịch mẫu đối thoại.4 . Lắng nghe và nhái lại thêm nhiều lần. Chúc các bạn thành công.
. A CARD GAME
Download A: Let’s play cards. B: I don’t know any card games. A: I’ll teach you one. B: Okay. What will you teach me? A: It’s called poker. B: Is it easy to learn? A: Yes, it will only take about 30 minutes. B: Okay. Teach me how to play. A: We each get five cards. B: Oh, look. I have four tens. A: That’s great, but you’re not supposed to tell me. B: Oh. Sorry. Okay, I don’t have four tens. Exercise 1. Tra những từ chưa biết.2. Nghe, nhái theo và dịch mẫu đối thoại.
mnsun 26 May 2012, 18:06 - url A CARD GAME Chơi Bài A: Let’s play cards. -- Mình chơi bài nhé. B: I don’t know any card games. -- Tớ không biết bất cứ một kiểu chơi nào hết. A: I’ll teach you one. -- Tớ sẽ dạy cậu một kiểu. B: Okay. What will you teach me? -- Được. Cậu sẽ dạy tớ bài gì? A: It’s called poker. -- Nó được gọi là bài xì. B: Is it easy to learn? -- Dễ chơi không? A: Yes, it will only take about 30 minutes. -- Dễ, chỉ mất chừng 30 phút thôi. B: Okay. Teach me how to play. -- Tốt. Dạy tớ phải chơi thế nào đi. A: We each get five cards. -- Chúng ta mỗi người lấy năm lá bài. B: Oh, look. I have four tens. -- Ồ, nhìn này. Tớ có bốn con mười. A: That’s great, but you’re not supposed to tell me. -- Tuyệt đấy, nhưng cậu không được nói với tớ đâu. B: Oh. Sorry. Okay, I don’t have four tens. -- Ồ. Xin lỗi. Thôi nhé, tớ không có bốn con mười.
phuong5960 22 Jul 2012, 19:47 - url Vocabulary • card: các, thiếp thẻ, quân bài, bài • card-game: trò chơi bài • poker: bài xì phé. • supposed: được cho là; tưởng là; nghĩa vụA CARD GAME - Chơi bài A: Let’s play cards. - Chúng ta hãy chơi bài đi. B: I don’t know any card games. - Tôi không biết chơi bất cứ kiểu bài nào cả. A: I’ll teach you one. - Tôi sẽ dạy bạn một kiểu. B: Okay. What will you teach me? - Đồng ý. Bạn sẽ dạy tôi bài gì? A: It’s called poker. - Nó được gọi là bài xì phé. (VN gọi là xì tố) :) B: Is it easy to learn? - Học có dễ không? A: Yes, it will only take about 30 minutes. - Có chứ, nó chỉ mất chừng 30 phút thôi. B: Okay. Teach me how to play. - Tốt lắm. Dạy tôi làm thế nào để chơi đi. A: We each get five cards. - Chúng ta mỗi người lấy năm lá bài. B: Oh, look. I have four tens. - Ồ, hãy nhìn xem. Tôi có bốn con mười. A: That’s great, but you’re not supposed to tell me. - Thật tuyệt vời, nhưng bạn không được nói với tôi đâu đấy. B: Oh. Sorry. Okay, I don’t have four tens. - Ồ. Xin lỗi nhé. Được rồi, Tôi không có bốn con mười. Ha ha, giống như chuyện ngày xưa thằng nhỏ rao ở chợ: “Bố tôi không có bán thịt lợn xề đâu đấy nhé!” :))
duty348 18 Sep 2012, 10:40 - url A CARD GAME ( Chơi bài ) A: Let’s play cards. ( Chúng ta chơi bài đi ) B: I don’t know any card games. ( Tôi không biết một kiểu chơi bài nào.) A: I’ll teach you one. ( Tôi sẽ dạy cho bạn một kiểu.) B: Okay. What will you teach me? ( Ừ. Anh sẽ dạy tôi bài gì? ) A: It’s called poker. ( Nó gọi là xì phé.) B: Is it easy to learn? ( Có dễ học không?) A: Yes, it will only take about 30 minutes. ( Dễ, chỉ mất chừng 30 phút.) B: Okay. Teach me how to play. ( Được. Dạy tôi cách chơi thế nào đi.) A: We each get five cards. ( Mỗi người chúng ta lấy 5 lá bài.) B: Oh, look. I have four tens. ( Ô, nhìn nè. Tôi có 4 con mười.) A: That’s great, but you’re not supposed to tell me. ( Hay đấy, nhưng anh không nên cho tôi biết.) B: Oh. Sorry. Okay, I don’t have four tens. ( Ồ, xin lỗi. Được rồi, tôi không có 4 con mười.)
cuong71 18 Sep 2012, 11:16 - url A CARD GAME Chơi đánh bài A: Let’s play cards. Hãy chơi đánh bài đi. B: I don’t know any card games. Tôi không biết đánh bài nào hết. A: I’ll teach you one. Tôi sẽ dạy anh một loại bài. B: Okay. What will you teach me? OK. Anh sẽ dạy cho tôi cái gì? A: It’s called poker. Nó được gọi là poker. B: Is it easy to learn? Dễ chơi lắm phải không? A: Yes, it will only take about 30 minutes. Vân, Chỉ cần khoản 30 phút thôi. B: Okay. Teach me how to play. Ok. Hãy dạy tôi chơi. A: We each get five cards. Chúng ta có 5 lá. B: Oh, look. I have four tens. Oh, xem. Tôi có 4 con 10. A: That’s great, but you’re not supposed to tell me. Hay, nhưng anh không nói với tôi. B: Oh. Sorry. Okay, I don’t have four tens. Oh. xin lỗi. ok, tôi không có 4 con 10
doanchin 20 Sep 2012, 22:26 - url HỌC, HỌC NỮA, HỌC MÃI:A CARD GAME : CHƠI BÀI Translation: Phần dịch A: Let’s play cards. --Chúng ta hãy chơi bài. B: I don’t know any card games. --Tôi không biết chơi bất kỳ bài nào cả. A: I’ll teach you one. --Tôi sẽ chỉ anh một trò chơi. B: Okay. What will you teach me? --Đồng ý. Anh sẽ chỉ tôi trò chơi gì ? A: It’s called poker. --Nó được gọi là bài xì phé. B: Is it easy to learn? --Nó chơi có dễ không? A: Yes, it will only take about 30 minutes. --Dễ mà, nó chỉ mất khoảng 30 phút thôi. B: Okay. Teach me how to play. --Được rồi, chỉ tôi cách chơi thế nào đi. A: We each get five cards. --Chúng ta mỗi người nhận 5 lá bài. B: Oh, look. I have four tens. --Ôh, nhìn kìa. Tôi có bốn con 10.( tứ quý 10). A: That’s great, but you’re not supposed to tell me. --Bài đó tuyệt quá, nhưng anh không phải nói với tôi . B: Oh. Sorry. Okay, I don’t have four tens. --Vậy à, xin lổi nha. Được rồi. Tôi không có bốn con 10 .