. ESL EASY 135: Beware Of The Carts
GHI DANH Thành viên muốn được hướng dẫn học Anh văn
bấm vào đây để Ban Anh văn chuẩn bị học trình.
ESL viết tắt của English as Second Language, Anh Văn như Một Ngoại Ngữ . Những bài ESL EASY này đặc biệt thích hợp cho những học viên chưa biết gì về Tiếng Anh. Thể thức làm bài 1 . Lắng nghe và ráng hiểu mẫu đối thoại.2 . Tra ngữ vựng ra Tiếng Việt.3 . Dịch mẫu đối thoại.4 . Lắng nghe và nhái lại thêm nhiều lần. Chúc các bạn thành công.
. BEWARE OF THE CARTS
Download A: What happened to your car? B: I got a dent in the parking lot. A: How did you get it? B: I don’t know. Maybe it was from a shopping cart. A: Those shopping carts are dangerous. B: Especially the metal ones. A: I don’t park at a store that uses metal shopping carts. B: That’s a good idea, but there was a good sale at this store. A: Did you save any money on the sale? B: Yes, I did. I saved about $50. A: That’s great. B: Yes, except this dent will cost about $150. Exercise 1. Tra những từ chưa biết.2. Nghe, nhái theo và dịch mẫu đối thoại.
mnsun 25 May 2012, 16:12 - url BEWARE OF THE CARTS Coi Chừng Xe Đẩy Hàng A: What happened to your car? -- Xe con sao vậy? B: I got a dent in the parking lot. -- Con bị một vết lõm trong bãi đậu xe. A: How did you get it? -- Làm thế nào lại bị vết lõm? B: I don’t know. Maybe it was from a shopping cart. -- Con không biết nữa. Có lẽ do một chiếc xe đẩy hàng. A: Those shopping carts are dangerous. -- Mấy chiếc xe đẩy hàng đó nguy hiểm lắm. B: Especially the metal ones. -- Đặc biệt là những chiếc làm bằng kim loại. A: I don’t park at a store that uses metal shopping carts. -- Bố không đậu xe nơi cửa hàng dùng xe đẩy hàng kim loại đâu. B: That’s a good idea, but there was a good sale at this store. -- Đó là ý hay, nhưng có giảm giá lớn nơi cửa hàng này. A: Did you save any money on the sale? -- Con có tiết kiệm được chút tiền nào trong việc mua hàng giảm giá không? B: Yes, I did. I saved about $50. -- Dạ có. Con đã tiết kiệm được khoảng 50 đô-la. A: That’s great. -- Thế là ngon lành rồi. B: Yes, except this dent will cost about $150. -- Vâng, ngoại trừ tình huống là vết lõm này sẽ tốn hết cỡ 150 đô-la.
phuong5960 20 Jul 2012, 15:34 - url Vocabulary • Beware: hãy cẩn thận, cảnh giác, coi chừng • Carts: xe đẩy, chở hàng • Dent: vết lõm, sứt mẻBEWARE OF THE CARTS - Hãy coi chừng xe đẩy hàng. A: What happened to your car? - Điều gì đã xảy ra với chiếc xe của bạn vậy?- Xe bạn sao vậy? B: I got a dent in the parking lot. - (Xe) tôi bị một vết lõm ở bãi đậu xe. A: How did you get it? - Làm sao mà bạn lại bị vết lõm? B: I don’t know. Maybe it was from a shopping cart. - Tôi không biết. Có lẽ nó bị từ một chiếc xe đẩy hàng. A: Those shopping carts are dangerous. - Mấy chiếc xe đẩy hàng đó nguy hiểm lắm đấy. B: Especially the metal ones. - Đặc biệt là những chiếc làm bằng kim loại. A: I don’t park at a store that uses metal shopping carts. - Tôi không đậu xe nơi một cửa hàng sử dụng xe đẩy hàng kim loại đâu. B: That’s a good idea, but there was a good sale at this store. - Đó là ý kiến hay, nhưng có bán hạ giá lớn tại cửa hàng này. A: Did you save any money on the sale? - Bạn có tiết kiệm được chút tiền nào trong việc mua hàng giảm giá không? B: Yes, I did. I saved about $50. - Có chứ. Tôi đã tiết kiệm được khoảng 50 đô-la. A: That’s great. - Điều đó thật tuyệt vời. B: Yes, except this dent will cost about $150. - Vâng, ngoại trừ vết lõm này sẽ có giá khoảng 150 đô-la.
cochin 22 Jul 2012, 05:17 - url A: What happened to your car? - Điều gì đã xảy ra với chiếc xe của bạn vậy?
Xe bạn sao vậy?
phuong5960 22 Jul 2012, 13:46 - url Ngắn gọn, dễ hiểu. Thanks cochin.
duty348 17 Sep 2012, 19:55 - url BEWARE OF THE CARTS ( Cảnh giác/Coi chừng những xe đẩy hàng ) A: What happened to your car? ( Xe anh bị sao thế ?) B: I got a dent in the parking lot. ( Tôi bị một vết lõm trong bãi đậu xe.) A: How did you get it? ( Thế nào mà lại bị lõm?) B: I don’t know. Maybe it was from a shopping cart. ( Tôi không biết. Có lẽ nó bị từ một xe đẩy hàng.) A: Those shopping carts are dangerous. ( Những xe đẩy hàng thật nguy hiểm.) B: Especially the metal ones. ( Đặc biệt là những chiếc bằng kim loại.) A: I don’t park at a store that uses metal shopping carts. ( Tôi không đậu xe ở cửa hàng mà sử dụng xe đẩy hàng bằng kim loại đâu.) B: That’s a good idea, but there was a good sale at this store. ( Ý hay đấy , nhưng ở cửa hàng này có đợt hàng giảm giá tốt lắm ) A: Did you save any money on the sale? ( Bạn có tiết kiệm tiền trong việc mua hàng giảm giá không?) B: Yes, I did. I saved about $50. ( Ồ, có chứ. Tôi đã tiết kiệm khoảng 50 đô ) A: That’s great. ( Khá đấy.) B: Yes, except this dent will cost about $150. ( Ừ, trừ vết lõm này có giá khoảng 150 đô.)
cuong71 18 Sep 2012, 10:16 - url BEWARE OF THE CARTS Cẩn thận xe đẩy hàng A: What happened to your car? Chuyện gì xảy ra với xe hơi của anh? B: I got a dent in the parking lot. Trong bãi đậu xe tôi bị một vết xứt A: How did you get it? Nó bị như thế nào? B: I don’t know. Maybe it was from a shopping cart. Tôi không biết. Có lẽ là do xe đẩy hàng. A: Those shopping carts are dangerous. Xe đẩy hàng thì nguy hiểm. B: Especially the metal ones. Đặc biệt chỉ là sắt. A: I don’t park at a store that uses metal shopping carts. Tôi không đậu tại của hàng nơi sử dụng xe đẩy hàng bằng sắt. B: That’s a good idea, but there was a good sale at this store. Đó là ý hay, nhưng tại của hàng này có khuyến mại. A: Did you save any money on the sale? Anh có tiết kiệm được tiền khi mua sắm không? B: Yes, I did. I saved about $50. Có, tôi có tiết kiệm được 50 đồng. A: That’s great. thật đã. B: Yes, except this dent will cost about $150. Vân, trừ vết xứt này giá 150 đồng.
doanchin 18 Sep 2012, 23:29 - url HỌC, HỌC NỮA, HỌC MÃI:BEWARE OF THE CARTS : HÃY CẨN THẬN VỚI XE ĐẨY HÀNG Vocabulary: Từ vựng Beware: cẩn thận, chú ý, đề phòng Carts: xe, xe đẩy, giỏ hàng Dent: hình nổi, vết lõm Dangerous: nguy hiểm, nham hiểm, lợi hại, dữ tợn Metal: kim loại, đá lót đường Store: có sẳn, dự trữ sẳn Great: tuyệt vời Except: ngoại trừ, phản đối, chống lạiTranslation: Phần dịch A: What happened to your car? --Chuyện gì đã xảy ra với chiếc xe của anh thế ? B: I got a dent in the parking lot. --Tớ đã bị một vết lõm trong bãi đậu xe. A: How did you get it? --Làm sao mà anh bị vết lõm đó? B: I don’t know. Maybe it was from a shopping cart. --Tớ không biết. Có thể nó bị từ một chiếc xe đẩy hàng. A: Those shopping carts are dangerous. --Mấy xe đẩy hàng nguy hiểm lắm. B: Especially the metal ones. --Nhất là các xe bằng kim loại. A: I don’t park at a store that uses metal shopping carts. --Tớ đâu có đổ xe ở cửa hàng dùng xe đẩy bằng kim loại đâu . B: That’s a good idea, but there was a good sale at this store. --Đấy là ý tưởng hay, nhưng họ có bán hàng xon tốt (hàng giảm giá) tại đây rất nhiều . A: Did you save any money on the sale? --Anh có tiết kiệm được tiền khi mua hàng giảm giá không? B: Yes, I did. I saved about $50. --Có chứ, tớ đã tiết kiệm được khoảng 50 đô la đấy. A: That’s great. --Điều đó thật tuyệt. B: Yes, except this dent will cost about $150. --Vâng, bù lại vết lõm này sẽ có giá khoảng 150 đô la.